Địa hình Địa_lý_Nhật_Bản

Địa hình Nhật Bản

Địa hình núi chiếm 73% diện tích tự nhiên của Nhật Bản. Giữa các núi có những bồn địa nhỏ, các cao nguyên và cụm cao nguyên. Số lượng sông suối nhiều, nhưng độ dài của sông không lớn. Ven biển có những bình nguyên nhỏ hẹp là nơi tập trung dân cư và các cơ sở kinh tế nhất là phía bờ Thái Bình Dương.

Điểm cao nhất ở Nhật Bản là đỉnh núi Phú Sĩ, cao tuyệt đối 3776m. Điểm thấp nhất ở Nhật Bản là một hầm khai thác than đá ở Hachinohe, -135m.

Núi non

Nhật Bản có nhiều dãy núi lớn, nổi tiếng nhất là ba dãy núi thuộc Alps Nhật Bản. Các dãy núi phần nhiều là từ đáy biển đội lên và có hình cánh cung. Núi cao trên 3000m ở Nhật Bản có đến hơn một chục ngọn. Trên Alps Nhật Bản tập trung khá nhiều đỉnh có độ cao trên 2500m. Số núi lửa đang hoạt động có khoảng gần 200.

Một số núi sau ở Nhật Bản cao từ 3000 hoặc hơn. Đó là các đỉnh núi:

Bình nguyên

Nhật Bản có gần 60 bình nguyên nằm ở ven biển (đồng bằng ven biển), nơi có sông đổ ra. Tổng diện tích các bình nguyên bằng khoảng 20% diện tích cả nước. Các bình nguyên nhìn chung đều hẹp. Bình nguyên lớn nhất là bình nguyên Kanto.

Bồn địa và cao nguyên

Nhật Bản có trên 60 bồn địa- những vùng đất trũng giữa các núi, và khoảng gần 40 cao nguyên và cụm cao nguyên (những cao nguyên liền kề nhau).

Sông hồ

Một dòng sông ở thành phố Nikko, Nhật Bản

Sông

Các sông chính ở Nhật Bản từ Bắc xuống Nam là:

Vùng Hokkaidō

Vùng Tohoku

Vùng Kanto

  • Tone (利根川) - sông có lưu vực rộng nhất và đồng thời là sông dài thứ hai
  • Arakawa (荒川)
  • Tama (多摩川)
  • Sagami (相模川)

Vùng ChubuSông chảy vào biển Nhật Bản:

Sông đổ ra Thái Bình Dương:

Vùng Kansai

Hồ Tagokura

Vùng Chugoku

Vùng Shikoku

Vùng Kyushu

Hồ

Sau đây là danh sách một số hồ lớn nhất ở Nhật Bản xếp theo diện tích từ lớn xuống nhỏ. (Đây chưa phải là danh sách đầy đủ toàn bộ hồ ở Nhật Bản)

Thứ tựTênTỉnhDiện tích
(km²)
Độ cao
(m)
Độ sâu
tối đa
(m)
1BiwaShiga670,385103,8
2KasumigauraIbaraki167,607,1
3SaromaHokkaido151,9019,6
4InawashiroFukushima103,351493,5
5NakaumiShimane86,2017,1
6KussharoHokkaido79,3121117,5
7ShinjiShimane79,106,0
8ShikotsuHokkaido79,1247360,1
9TōyaHokkaido78,484179,7
10HamanaShizuoka70,7013,1
11OgawaraAomori65,0024,4
12TowadaAomori, Akita62,2400326,8
13NotoroHokkaido61,0023,1
14FūrenHokkaido58,4013,0
15KitauraIbaraki35,207,0
16AbashiriHokkaido32,3016,1
17AkkeshiHokkaido32,3011,0
18HachirōgataAkita27,7012,0
19TazawaAkita25,8249423,4
20MashūHokkaido19,2351211,4
21JūsanAomori18,101,5
22KutcharoHokkaido13,303,3
23AkanHokkaido13,042044,8
24SuwaNagano12,97597,6
25ChūzenjiTochigi11,81.269163,0
-KizakiNagano1,476429,5